Tổng hợp 4500+ từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề

Học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề là một phương pháp học đợc các chuyên gia đánh giá cao về hiệu quả của nó. Bởi khi đó, nó sẽ giúp bạn liên tưởng đến chuỗi các từ vựng cùng chủ đề, dễ dàng ghi nhớ hơn. Bài viết sẽ giới thiệu 1000 từ vựng ielts theo chủ đề mà bạn hay gặp nhất

Cách ghi chép từ vựng

Ghi chép là một hình thức ghi lại từ vựng và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả. Bạn cần một quyển vở riêng chỉ dành để ghi chép từ vựng hoặc các cụm từ mà bạn cần học thuộc.

Bạn ghi từ hoặc cụm từ ở một bên, nghĩa tiếng việt một bên, ở phía dòng dưới có thể ghi thêm ví dụ để dử dụng trong các trường hợp. Bạn có thể ghi phiên âm để có thể vừa học thuộc từ, vừa luyện phát âm.

Cách rút từ vựng khi phân tích các bài mẫu

Khi đọc bài mẫu, thì các bạn có thói quen highlight những từ vựng mà mình không biết nghĩa để ghi lại. Nhưng có một cách giúp bạn tăng vốn từ vựng nhanh hơn, đó là việc rút từ vựng ielts khi phân tích bài.

Học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Cách rút từ vựng khi phân tích các bài mẫu

Khi thấy các cụm từ đồng nghĩa bạn hãy ghi chú lại 

Ví dụ, khi bạn đang phân tích về chủ đề environment là chủ đề về môi trường. Khi đọc trong bài nếu có thấy những từ có cùng chủ đề, hoặc hai cụm từ cùng nghĩa, thì bạn hãy note lại, vì những từ vựng như thế rất có ích khi bạn thi phần reading hay writing.

Các sử dụng từ, chia tầng nghĩa của từ vựng đó

Rất nhiều bạn học ielts rất tham, một ngày nhồi nhét 50 đến 100 từ, tuy nhiên chỉ học thuộc nghĩa và mặt từ đó. Không biết các sử dụng từ, cách phát âm và khi sử dụng ở mỗi ngữ cảnh khác nhau, chúng sẽ có một nghĩa khác nhau. Nếu bạn học theo phương pháp như thê, thì bạn sẽ thấy rất mệt mỏi và bị áp lực, bởi ngày nào cũng nhét rất nhiều từ vựng, nhưng lại không nhớ được lâu.

Thay vì một ngày, bạn cố nhét một đống từ vựng, thì bạn nên chọn các chủ đề để lấy từ vựng. Từ một từ gốc, sau khi phân tích hết các tầng nghĩa, bạn tìm hiểu thêm các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ đó. Như thế, giúp bạn vừa học được nhiều từ, hiểu sâu, và biết cách sử dụng những từ đó trong các trường hợp khác.

Xem thêm: Xây dựng lộ trình học ielts cho người mất gốc từ 0 lên 7.0

Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng theo chủ đề sức khỏe

từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng theo chủ đề sức khoẻ
  • Obesity (n): sự béo phì
  • Obese(adj): Béo phì, mập
  • Junk food – fast food (n): Thức ăn nhanhnhanh
  • Rapid weight gain: Sự tăng cân nhanh chóng
  • Weight problems: Các vấn đề liên quan đến cân nặng
  • Childhood obesity = child obesity: Béo phì ở trẻ em
  • Have a healthy diet = have a balanced diet: Ăn uống lành mạnh.
  • Have an unhealthy diet = have an imbalanced diet: chế độ ăn không lành mạnh
  • Significant taxing of fast food: Thuế nặng của thức ăn nhanh
  • Physical activity: Hoạt động thể chất
  • Sedentary lifestyles: Lối sống thụ động
  • Participate in = Take part in = engage in: tham gia vào
  • Take regular exercise: Luyện tập thể dục thường xuyên
  • Public health campaigns: Các chiến dịch vì sức khỏe cộng đồng
  • Suffer from various health issues: Mắc các vấn đề về sức khỏe hàng loạt
  • To be at a higher risk of heart diseases: Có nguy cơ cao bị mắc bệnh tim
  • Treatment costs: Chi phí điều trị
  • Average life expectancy: Tuổi thọ bình quân
  • The prevalence of fast food and processed food: Sự phát triển của thức ăn nhanh và thức ăn được chế biến sẵn

Từ vựng về hôn nhân – gia đình

từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng về hôn nhân – gia đình
  • fiancé (n): hôn phu – fiancée (n): hôn thê (theo từ tiếng pháp)
  • groom (n): chú rể – bride (n): cô dâu
  • husband (n): chồng – wife (n): vợ – spouse (n): vợ/chồng
  • best man (n): phù rể – maid of honor (n): phù dâu
  • widow (n): góa chồng – widower (n): góa vợ
  • an arranged marriage (n): cuộc hôn nhân đã được sắp đặt
  • to catch someone’s eyes: lọt vào mắt xanh của ai đó
  • to get to know someone: tìm hiểu ai đó
  • Big day (n): Ngày quan trong, trọng đại (thường là ngày cưới, mua nhà…)
  • Splash out on (St) (v): Chi tiêu mất kiểm soát 
  • Tie the knot (v) = marry: Kết hôn
  • Split up (v): Li dị
  • New phase of one’s life (n): Giai đoạn mới của cuộc đời
  • Ups and downs of marriage (n): Những thăng trầm của hôn nhân
  • Domestic violence (n): Bạo hành/bạo lực gia đình

Từ vựng theo chủ đề thành thị

từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vụng theo chủ đề về thành phố
  • High-rise flats: Căn hộ cao cấp, căn hộ đắt đỏ
  • Office block: Tòa nhà văn phòng
  • Residential area: Khu dân cư
  • Run down: Sự xuống cấp
  • Sprawling city: Thành phố đang phát triển
  • Traffic congestion = Traffic jaim: Tắc nghẽn giao thông
  • Pub Public transport system: Hệ thống giao thông công cộng
  • Shopping centre: Trung tâm mua sắm
  • Inner-city: Nội thành

Từ vựng theo chủ đề kinh tế

  • Saving (n): Khoản tiền tiết kiệm
  • Withdraw (v): Rút tiền
  • Down payment (n): tiền đặt cọc
  • Flea market (n): chợ hàng thùng, chợ hàng si
  • Smart investment (n): Sự đầu tư thông minh
  • Cut down on (St) (v): Cắt giảm (chi tiêu)
  • Overspend (v): chi tiêu quá mức
  • Set aside (v): Để dành, dành dụm, tiết kiệm
  • Make ends meet (v): Kiếm đủ sống, đủ để trang trải, không dư giả
  • In the vicinity of (adv): Gần với.., trong vùng lân cận của…
  • Balance the expense (v): Cân bằng mức chi tiêu
  • Brick-and-mortar shop (n): Cửa hàng trực tiếp, cửa hàng vật lý

Từ vựng theo chủ đề giáo dục

từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng theo chủ đề giáo dục
  • Double-major: Học song bằng
  • Senior: Thuộc sinh viên năm cuối
  • Elective subject: Môn học tự chọn
  • Pass/fail the exam: Đạt/ trượt kỳ thi, sát hạc
  • Drop out of school: Bỏ học ở trường, nghỉ học
  • Encourage independent learning: Khích lệ việc tự học
  • Learning materials: Tài liệu học tập, ôn thi
  • Concentrate on = focus on: Tập trung vào điều gì đó…
  • Gain in-depth knowledge: thu được kiến thức chuyên sâu về một vấn đề nào đó
  • Improve educational outcomes: cải thiện kết quả đầu ra, kết quả thi, ra trường…
  • Bring benefits for: mang đến những lợi ích cho ai/cái gì
  • Flying colors: Đạt thành tích xuất sắc
  • Co-existence and gender equality: Sự cùng tồn tại và bình đẳng giới

Kết luận

Bài viết trên đã tổng hợp một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề mà các bạn sẽ hay gặp trong phần thi ielts. Tuy nhiên, việc luyện từ vựng chỉ là một phần trong khi luyện thi ielts. Nếu các bạn muốn cải thiện kỹ năng ielts một cách nhanh chóng, có thể tìm hiểu qua trung tâm Ielts Năng Khiếu để biết thêm về lộ trình học tập nhá!

Học nhiều từ vựng hơn tại: Fanpage Ielts Năng Khiếu

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *